Characters remaining: 500/500
Translation

copepod crustacean

Academic
Friendly

Từ "copepod crustacean" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa: "Copepod crustacean" một loại động vật giáp xác nhỏ thuộc nhóm copepod. Chúng thường sống trong môi trường nước, bao gồm cả nước ngọt nước mặn. Copepoda một lớp động vật giáp xác rất phong phú đa dạng, nổi bật với cơ thể nhỏ bé, thường chỉ từ 1-2 mm, vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nước.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The copepod crustacean plays a crucial role in the aquatic food web." (Động vật giáp xác copepod đóng vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn dưới nước.)
  2. Câu nâng cao: "Researchers study copepod crustaceans to understand the impact of climate change on marine ecosystems." (Các nhà nghiên cứu nghiên cứu động vật giáp xác copepod để hiểu tác động của biến đổi khí hậu lên hệ sinh thái biển.)
Phân biệt các biến thể:
  • Copepod: Đây từ chỉ cụ thể một loại động vật thuộc lớp Copepoda.
  • Crustacean: thuật ngữ chung cho tất cả các loại động vật giáp xác, bao gồm tôm, cua, các loại khác như copepod.
Từ gần giống:
  • Zooplankton: một thuật ngữ chỉ các sinh vật nhỏ sống trong nước, bao gồm cả copepod. Tất cả các copepod đều zooplankton, nhưng không phải tất cả zooplankton đều copepod.
  • Krayfish: một loại giáp xác khác thường lớn hơn sốngnước ngọt.
Từ đồng nghĩa:
  • Crustacean: Động vật giáp xác.
  • Aquatic microfauna: Động vật nhỏ sống trong môi trường nước.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "copepod crustacean", bạn có thể sử dụng một số cụm từ liên quan đến khái niệm nước sinh vật sống như: - "In the same boat": Có nghĩa trong cùng một tình huống khó khăn, có thể so sánh với các động vật dưới nước sống trong cùng một môi trường. - "Make waves": Tạo ra sự chú ý hoặc ảnh hưởng; liên quan đến sự chuyển động của nước sinh vật sống trong đó.

Noun
  1. giống copepod

Synonyms

Comments and discussion on the word "copepod crustacean"